Trong trang này, bạn có thể khám phá 14 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ có liên quan cho bàn chân, như:novice, sinh viên năm nhất, tyro, greenhorn, abecedarian, neophyte, start, người học việc, người mới bắt đầu, nghiệp dư và non trẻ.
Tiền Tenderfoot có nghĩa là gì?
Ban đầu, một tay chân là một người nhập cư đến Hoa Kỳ, người không quen với cuộc sống tiên phong đầy khó khăn, đặc biệt là những khó khăn của việc chăn nuôi và khai thác mỏ. Từ đó, từ này có nghĩa làbất kỳ người thiếu kinh nghiệm nào. Một tân binh của một đội bóng đá là một người chân ướt chân ráo. Một người nào đó mới vào nghề có thể là một người chân ướt chân ráo.
Tenderfoot có phải là một từ không?
danh từ, số nhiều ten · der · foots, ten · der · feet [ten-der-feet].người thô, thiếu kinh nghiệm; người mới tập. một người mới đến các vùng trồng trọt và khai thác ở miền Tây Hoa Kỳ, chưa quen với những khó khăn.
Từ đồng nghĩa của học việc là gì?
Từ đồng nghĩa & Từ đồng nghĩa gần cho người học việc. hợp đồng, công việc, đối tác,hợp đồng phụ.
Người học hay người học nghề được gọi là gì?
Từ có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ: Bạn làngười học việc, nhưng bạn cũng có thể học nghề thợ cắt tóc trên phố. Định nghĩa của người học việc. một người làm việc cho một chuyên gia để học nghề. từ đồng nghĩa: intern, learning, prentice.