Trêu ngươi làkhiến ai đó thích thú hoặc hào hứng, đặc biệt là khi bạn khiến ai đó phấn khích theo kiểu trêu chọc về điều mà họ không thể có. Khi bạn làm cho ai đó một bữa ăn ngon và bày trên bàn, đây là một ví dụ về việc trêu ngươi người đó bằng thức ăn.
Có nghĩa là gì nếu ai đó đang trêu ngươi?
:sở hữu phẩm chất khơi dậy hoặc kích thích ham muốn hoặc hứng thúcòn: chế giễu hoặc trêu chọc ngoài tầm với.
Bạn sử dụng từ trêu ngươi như thế nào?
Ví dụ câu trêu ngươi
- Chậm rãi anh cúi đầu lướt qua môi cô một cách trêu ngươi. …
- Họ có thực đơn dành cho trẻ em và người lớn tuổi, bánh mì sandwich và một số món tráng miệng hấp dẫn. …
- Bạn không thể cung cấp cho chúng tôi đoạn thông tin trêu ngươi đó chỉ để chúng tôi bị treo cổ.
Một từ khác để trêu ngươi là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 29 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan để trêu ngươi, như:mouthwatering, kích thích, dằn vặt, razzing, thất vọng, thất vọng, bailing, lôi cuốn, hấp dẫn, đẩy lùi và hấp dẫn.
Từ đồng nghĩa tốt nhất với trêu ngươi là gì?
từ đồng nghĩa với trêu ngươi
- quyến rũ.
- vẽ.
- thuyết phục.
- đẹp.
- súc miệng.