Từ đồng nghĩa & trái nghĩa với ngu ngốc
- airheaded,
- birdbrained,
- boobish,
- chết não,
- chowderheaded,
- cười khúc khích,
- không biết,
- đặc,
Một từ ưa thích cho sự ngu ngốc là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của ngu ngốc làcrass, rậm rạp, đần độn và ngu ngốc.
Tên dành cho những kẻ ngốc là gì?
từ đồng nghĩa với ngốc
- lừa.
- giật.
- moron.
- nitwit.
- ngu ngốc.
- twit.
- đầu xương.
- kook.
Bạn gọi người bạn ghét là gì?
ghét
- gớm,
- gớm ghiếc,
- khinh,
- ghê tởm,
- thực thi,
- không ưa.
Từ lớn cho thông minh là gì?
1sáng. 2 sắc sảo, thông minh, lanh lợi, sáng sủa, giỏi giang, sáng suốt, sắc sảo, thông minh.