Đồng nghĩa với kiễng chân
- thu thập thông tin,
- leo,
- cạnh,
- inch,
- sâu.
Đâu là từ tốt hơn cho kiễng chân?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 18 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho kiễng chân, như:lén lút, kiễng chân, ngao ngán, lén lút, thận trọng,, chạy xe, loạng choạng, lách cách, lặng lẽ và thận trọng.
Từ đồng nghĩa của crept là gì?
Từ đồng nghĩa với 'len lỏi' bao gồm:lẻn, lóng ngóng, nhón gót, nhích hoặc nhích. Crept là dạng thì quá khứ của từ creep.
Từ đồng nghĩa của lén lút là gì?
Câu hỏi thường gặp Về lén lút
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của lén lút làlurk, skulk và slink. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "cư xử để tránh sự chú ý", nhưng lén lút có thể thêm ngụ ý vào hoặc rời một địa điểm hoặc trốn tránh một khó khăn bằng các phương pháp ám chỉ hoặc ám chỉ.
Từ đồng nghĩa với Pavilion là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 25 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan cho gian hàng, như:lều, vọng lâu, quầy rượu, tán, pergola, nhà nghỉ, thảm cỏ, xây dựng, bao che, bao che và ki-ốt.