1 lỗi thời:thất sủng: thất sủng thỉnh: thất sủng. 2: thiếu cân nhắc: vô duyên, thiếu cân nhắc, không tử tế.
Disgracious có phải là một từ không?
Thiếu duyên; không cam lòng; không đồng ý.
Hành vi đáng hổ thẹn là gì?
tính từ. Nếu bạn nói rằng điều gì đó chẳng hạn như hành vi hoặc tình huống là đáng hổ thẹn,bạn phản đối điều đó một cách mạnh mẽ và cảm thấy rằng cá nhân hoặc những người có trách nhiệm phải xấu hổ về điều đó. […]
Từ nào có nghĩa là đáng ghê tởm?
tính từ.thể hiện sự thiếu danh dự hoặc thiếu chính trực; không biết gì; cơ sở; hổ thẹn; đáng xấu hổ: Sự gian dối là điều đáng xấu hổ. không có danh dự hoặc danh tiếng tốt; không đạo đức; đáng chê trách: một kẻ đáng khinh bỉ.
Ý nghĩa của giẻ rách đáng hổ thẹn là gì?
Ý nghĩa chung của cụm từ này như sau: Những mảnh vải vụn đáng hổ thẹn có nghĩa lànhững mảnh vải / quần áo cũ nát và đáng xấu hổ. Nó có thể có nghĩa là một cái gì đó hoặc một người nào đó bị thất sủng và bị coi là lỗi thời.