mồi nhử Thêm vào danh sách Chia sẻ. Mồi nhử làphiên bản giả của thứ gì đó được dùngđể chơi lừa hoặc dẫn bạn vào nguy hiểm, giống như những con vịt mồi bằng nút chai mà những người thợ săn đặt xuống ao để khiến những con vịt thật nghĩ rằng sẽ an toàn khi ghé qua.
Tên mồi nhử nghĩa là gì?
Tên và địa chỉ sai được đưa vào danh sách đểđảm bảo chất lượng. … Tên muối còn được gọi là tên giả hoặc tên mồi nhử.
Chữ mồi nhử đến từ đâu?
Từ mồi nhử, cũng được tìm thấy ban đầu trong tiếng Anh là "coy",bắt nguồn từ tiếng Hà Lan de Kooi (cái lồng)và có từ đầu thế kỷ 17, khi này loại bẫy vịt được du nhập vào Anh từ Hà Lan.
Ngược lại với mồi nhử là gì?
Đối diện của một người hoặc vật được sử dụng để đánh lừa hoặc dụ ai đó vào bẫy .nản.thẳng thắn .trung thực.
Bạn nói mồi nhử trong một câu như thế nào?
1Các cô gái lừa dối dễ dàng hơn hầu hết những đứa trẻ khác. 2 Sĩ quan Langley làm mồi nhử để bắt kẻ hiếp dâm. 3 Anh ta dùng một cái còi để làm mồi nhử những con chim trong phạm vi. 4 Họ sử dụng một cô gái đi nhờ xe làm mồi nhử để khiến anh ta dừng lại.