Từ đồng nghĩa
- hạnh phúc.
- thỏa thích.
- hài lòng.
- thưởng thức.
- phúc.
- hài lòng.
- mãn nguyện.
- sự vui mừng.
Có được niềm vui của một thứ gì đó có nghĩa là gì?
được dùng để nói rằng bạn thích một thứ gì đó. Tôi rất vui khi đượcăn tối vớianh ấy vào tối hôm qua. Từ đồng nghĩa và các từ liên quan. Những cách thể hiện khoái cảm và hứng thú. ooh.
Cảm giác sảng khoái được gọi là gì?
Niềm vui, sự thích thú, sự thích thú,niềm vuinói đến cảm giác hài lòng và hạnh phúc.
Phục vụ theo niềm vui của ai đó có nghĩa là gì?
Định nghĩa về niềm vui của (ai đó)
dùng để nóirằng điều gì đó được hoàn thành hoặc có thể được thực hiện bởi vì ai đó muốn nó được hoàn thành Tôi phục vụ với niềm vui tổng thống, và tôi sẽ tiếp tục phục vụ chừng nào tổng thống muốn tôi.
Bạn nói rất vui khi được làm việc với bạn?
Xin chân thành cảm ơn. Tôi đã học được rất nhiều điều từ bạn. Rất vui khi được làm việc với bạn trong dự án này. Tôi hy vọng chúng ta sẽ có cơ hội làm việc cùng nhau trong tương lai.