testudinate - Có nghĩa là "di chuyển chậm; như con rùa ," từ tiếng Latinh testudo testudo želva f. rùa, rùa, terrapin. (thông tục)bà già; tỉa(thường trong ngữ cảnh tình dục) https://en.wiktionary.org ›wiki› želva
želva - Wiktionary
"con rùa" và cũng mô tả một thứ gì đó cong hoặc hình vòm như mai rùa. … Quần đảo Galapagos - Được đặt tên cho những con rùa khổng lồ sống ở đó, từ galapago cổ Tây Ban Nha, "con rùa."
Rùa là chữ gì?
Bất kỳ loài bò sát sống trên cạn nào, thuộc họ Testudinidae, có cơ thể được bao bọc trong một lớp vỏ (mai cộng với plastron). Con vật có thể rút đầu và bốn chân một phần vào vỏ, giúp bảo vệ khỏi những kẻ săn mồi.
Rùa có phải là từ số nhiều không?
Rùa số nhiều làrùa. Rùa được che chắn khỏi những kẻ săn mồi bằng một lớp vỏ. Một số loài rùa được biết là đã sống lâu hơn 150 năm.
Gọi một người là rùa có nghĩa là gì?
2:ai đó hoặc thứ gì đó bị coi là chậm hoặc chậm.
Người Mỹ có gọi là con rùa không?
Có. Tiếng Anhcủa người Mỹ thường sử dụng "rùa" cho con rùa, trong tiếng Anh của người Anh, hai thuật ngữ này không thể hoán đổi cho nhau và (về giá trị của nó) Tiếng Anh của người Ấn Độ thường sử dụng rùa là thuật ngữ chung cho cả rùa và rùa.