Linh hoạt có phải là một từ không?

Mục lục:

Linh hoạt có phải là một từ không?
Linh hoạt có phải là một từ không?
Anonim

Hình thức linh hoạt số nhiều

Danh từ chỉ linh hoạt là gì?

linh hoạt\ ˌflek-sə-ˈbi-lə-tē / noun. linh hoạt / ˈflek-sə-blē / trạng từ.

Bạn sử dụng linh hoạt trong câu như thế nào?

Ví dụ về câu linh hoạt

  1. Bản chất của anh ấy rất linh hoạt mà không hề yếu đuối. …
  2. Cô ấy đi đến chỗ anh ấy và với một động tác nhanh nhẹn, uyển chuyển, trẻ trung khuỵu gối xuống. …
  3. Để điều này có thể xảy ra, dây được nung nóng phải mềm và do đó phải là một dây mảnh hoặc một bó dây mảnh.

Linh hoạt có phải là trạng từ không?

linh hoạttrạng từ- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.

Linh hoạt trong từ ngữ của bạn là gì?

Linh hoạt được định nghĩa làkhả năng thay đổi, uốn cong hoặc thuyết phục. Một ví dụ về tính linh hoạt là có thể làm việc bất cứ khi nào người ta muốn. danh từ.

Đề xuất:

Bài viết thú vị
Tại sao phân tích học lại quan trọng trong kỹ thuật cơ khí?
Đọc thêm

Tại sao phân tích học lại quan trọng trong kỹ thuật cơ khí?

Bộ tộc đặc biệt quan trọng trong thế giới ngày nay vìrất nhiều năng lượng bị mất do ma sát trong các thành phần cơ học. Để sử dụng ít năng lượng hơn, chúng ta cần giảm thiểu lượng năng lượng bị lãng phí. Năng lượng đáng kể bị mất do ma sát trong các giao diện trượt.

Tại sao hóa sinh lại tuyệt vời?
Đọc thêm

Tại sao hóa sinh lại tuyệt vời?

Nó giúp chúng ta hiểu các chủ đề đa dạng như bệnh tật, di truyền, tiến hóa và DNA. Sự hiểu biết của chúng tôi về Hóa sinh cho phéptạo ra các loại thuốc tổng hợp an toàn, giúp các đội pháp y giải quyết tội phạm, cho phép phát triển nông nghiệp và thực phẩm, v.

Xương bả vai có phải là một phần của bộ xương ruột thừa không?
Đọc thêm

Xương bả vai có phải là một phần của bộ xương ruột thừa không?

Bộ xương phần phụ bao gồm tất cả các xương chi, cộng với các xương hợp nhất mỗi chi với bộ xương trục (Hình 6.40). … Phần này bao gồm hai xương, xương bả và xương đòn (Hình 6.41). Xương đòn (xương đòn) là một xương hình chữ S nằm ở phía trước của vai.