Những thứ đáng yêulà những thứ mà mọi người ghét- chúng khiến bạn muốn ném ra ngoài. Một thứ gì đó ghê tởm là kinh tởm, ghê tởm, hôi hám, nổi loạn và xui xẻo. Nó có lẽ cũng thô thiển và khủng khiếp. Một số thứ đáng ghét thậm chí còn gây khó chịu và buồn nôn.
Tên khác của một người không ưa là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 56 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan dành cho người không ưa, như:hèn hạ, xấu xa, xấu xa, đáng ghét, kinh tởm, xúc phạm, yucky, kinh khủng, đáng trách, đáng ghét và ghê tởm.
Loại từ nào đáng ghét?
gây cảm giác ghê tởm;ghê; nổi loạn; ghê tởm: một bệnh ngoài da ghê tởm.
Câu nào hay dành cho người không ưa?
Ví dụ về câu đáng yêu. Cô ấy thường xuyên dắt chó đi dạo, một con vật đáng ghét không thể sưởi ấm tình cảm của tôi. Cả hai đều phải chịu đựng một cách nghiêm trọng vì thức ăn không đủ chất và đáng ghét, và Mertz gục ngã trước Jan. Carrie đã nhìn anh ta như thể anh ta là một con sên đặc biệt đáng ghét.
Con thú ghê tởm là gì?
vô cùng khó chịu; từ đồng nghĩa ghê tởm đáng ghét. Cảnh sát mô tả đây là một trong những tội ác ghê tởm nhất trong những năm gần đây. Cảnh sát mô tả kẻ sát nhân là 'một con thú xấu xa và đáng ghét'.