Một buổi tụng niệm trang nghiêm hoặc từ bỏ lời tuyên thệ; như, một sự mài mòn của dị giáo. Từ chối tuyên thệ về một nguyên tắc tôn giáo hoặc chính trị. …
Abjure là danh từ hay động từ?
động từ(dùng với tân ngữ), ab · jured, ab · jur · ing. từ bỏ, từ chối hoặc rút lại, đặc biệt là với sự trang trọng chính thức; recant: phủ nhận lỗi của một người.
Phần nào của lời nói khiếm nhã?
Từ 'abjure' là động từ phụ. Ngoại động từ là động từ được sử dụng với tân ngữ.
Từ abjure có phải là tính từ không?
Bao gồm bên dưới là các dạng phân từ quá khứ và hiện tại cho động từ abjure có thể được sử dụng như tính từ trong một số ngữ cảnh nhất định. Bị từ bỏ, từ bỏ hoặc bị từ chối.
Abjure có phải là động từ bắc cầu không?
ngoại động từ Từ bỏ lời thề; đến quần áo lót; từ chối. Từ bỏ cõi trần,là thề sẽ từ bỏ nó vĩnh viễn. bắc động từ Từ bỏ hoặc từ chối với sự trang trọng; rút lui; để từ bỏ mãi mãi; từ chối; thoái thác.