Nghĩa của từ mũi nâu trong tiếng Anhcố gắng quá mức để làm hài lòng ai đó, đặc biệt là người có chức vụ quyền hạn, theo cách mà người khác cảm thấy khó chịu: Phần còn lại của cả lớp phát ngán khi nhìn anh ta mũi nâu. Muốn tìm hiểu thêm?
Ai đó Mũi nâu có nghĩa là gì?
không chính thức + chê bai .: để ăn nhập bản thân với: cà riưu ái với. Các từ khác trong câu ví dụ về brownnose Tìm hiểu thêm về brownnose.
Nám nâu có xấu không?
Nó có nhiều tên gọi, nhưng thú vui là thú tiêu khiển nơi công sở. Mặc dù một chút nâu đỏ ở nơi làm việccó vẻ như vô hại, nhưng nhu cầu thường xuyên của đồng nghiệp để gây ấn tượng với cấp trên và trở thành người đứng đầu văn phòng có thể nhanh chóng dẫn đến một môi trường làm việc độc hại.
Bạn sử dụng mũi nâu trong câu như thế nào?
tâng bốc với ý định đạt được thứ gì đó
- Cô ấy cố gắng đánh lừa ông chủ bằng cách ở lại sau giờ làm việc và giúp ông ấy dọn phòng.
- Anh ấy đã nhận được sự thăng tiến đó nhờ chiếc mũi nâu.
- Brown-nosing những người môi giới quyền lực sẽ không cứu được bạn.
- Jack rất ngạc nhiên khi biết rằng Brownnosing sẽ không hợp với cô ấy.
Tại sao chúng ta lại nói mũi nâu?
Thuật ngữ mũi nâu có nguồn gốc không ngon. Mũi nâu được sử dụng vào những năm 1930 trong lực lượng vũ trang Hoa Kỳ và đượcdựa trên hình ảnh của tư thế đặc biệt khi chúi mũi vào người nào đóhậu môn.