1:khó sử dụng vìnặng và gói hàng cồng kềnh. 2: chậm tiến: thủ tục hành chính rườm rà nghiêm trọng. 3 phương ngữ: nặng nề, phiền phức. Các từ khác từ Từ đồng nghĩa & Trái nghĩa rườm rà Chọn Từ đồng nghĩa Đúng Thêm Câu ví dụ Tìm hiểu thêm Về từ rườm rà.
Cồng kềnh có nghĩa là vụng về?
Bạn phải đánh vật một chút với từ dài dòng rườm rà; nó rườm rà,hoặc kiểu dài và vụng về, để lộn xộn trong một câu. … "Cumber" là thứ làm bạn chậm lại, và mặc dù các từ không liên quan, nhưng "lumber" bao gồm những miếng gỗ lớn nặng, có thể làm chậm người khiêng chúng.
Quy trình rườm rà là gì?
Một hệ thống hoặc quy trình cồng kềnhrất phức tạp và kém hiệu quả. … Một hệ thống máy tính cũ và cồng kềnh. Các quy định được đề xuất không được xác định rõ ràng, rườm rà và có thể gây tốn kém không cần thiết. Từ đồng nghĩa: kém hiệu quả, khó sử dụng, tổ chức tồi Thêm Từ đồng nghĩa với cồng kềnh.
Việc sửa đổi rườm rà có nghĩa là gì?
/ ˈkʌm · bər · səm /khó thực hiện hoặc quản lý và mất nhiều thời gian và công sức: Những người chỉ trích cho rằng quy trình sửa đổi Hiến pháp rất rườm rà, nhưng những người khác bảo vệ nó. (Định nghĩa của cồng kềnh từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press)
Có từ rườm rà không?
Một số từ đồng nghĩa phổ biếncủa cồng kềnh làcumbrous, nặng nề, trầm tưvà nặng nề. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "có trọng lượng lớn", nhưng cục mịch và cồng kềnh ám chỉ sự nặng nề và cồng kềnh gây khó khăn trong việc cầm nắm, di chuyển, mang vác hoặc thao tác.