ngoại động từ. 1: vượt qua, vượt qua, hoặc vượt qua: vượt qua cũng: vượt qua. 2: phạm giới. 3: coi thường,phớt lờ.
Cầu vượt dùng để làm gì?
Cầu vượt và đường chui cho người đi bộngăn cách hoàn toàn người đi bộ khỏi phương tiện giao thông cơ giới, cung cấp đường cắt ngang nơi không có phương tiện dành cho người đi bộ khác, đồng thời kết nối các đường mòn và lối đi ngoài đường qua các rào cản chính.
Từ khác để chỉ cầu vượt là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 10 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho cầu vượt, như:skyway, footbridge, overbridge, underpass, bridge, walkway, span, gangplank, cầu vượt và cầu cạn.
Bạn sử dụng cầu vượt trong câu như thế nào?
cầu được hình thành bởi tầng trên của hai đường cao tốc ở các tầng khác nhau
- Tôi đi qua một cây cầu vượt trên đường.
- Họ xây một cây cầu vượt và xây một cây cầu khác.
- Thành phố đã xây cầu vượt cho người đi bộ trên đường cao tốc.
- Một đoàn tàu đang chạy trên cầu vượt.
Cầu vượt ở Anh là gì?
Cầu vượt (được gọi là cầu vượt hoặc cầu vượt ở Vương quốc Anh và một số quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung khác) làcầu, đường bộ, đường sắt hoặc cấu trúc tương tự bắc qua một con đường hoặc đường sắt khác. Cầu vượt và hầm chui kết hợp với nhau tạo thành một dải phân cách. Các nút giao thông chồng chéo được tạo thành từ một số cầu vượt.