Ví dụ về câu nói nức nở. Cô ấy khóc nức nở, cảm xúc của cô ấy từ những sự kiện trong tuần như vỡ òa. Cô ấy khóc nức nở, tôi sẽ không bao giờ làm như vậy với em. Trong phòng, cô ấy nằm vật ra giường khóc nức nở.
nức nở nghĩa là gì?
1a: hít thở rõ ràng khi cổ họng co thắt. b: khóc hoặc khóc khi co giật nhịp thở. 2: để tạo ra âm thanh như tiếng nấc hoặc tiếng nức nở. ngoại động từ. 1:để đưa đến trạng thái xác địnhbằng cách khóc thút thít tự ngủ.
Bạn dùng từ thổn thức như thế nào?
Ví dụ về câu thổn thức
- Sonya đang ngồi khóc thút thít trên hành lang. …
- Anatole đau đớn nức nở. …
- Tất cả những gì anh có thể thấy trong đầu là tiếng thổn thức của kiri và những giấc mơ cô đã khiến anh nhớ. …
- Thổn thức, cô khuỵu xuống. …
- "Tôi không thể làm được," cô ấy nói, vẫn còn thổn thức, "Tôi không từ chối tốt."
Bạn sử dụng câu đồng ý như thế nào?
Bạn đã đồng ý lời cầu hôn của anh ấy. Mọi người đều đồng ý rằng kế hoạch nên được tiến hành. Sau rất nhiều lần thuyết phục anh ấy đã đồng ý giúp đỡ. Thật ngạc nhiên khi họ đồng ý đến
Bạn sử dụng các khoảng từ trong câu như thế nào?
Ví dụ về khoảng thời gian trong Câu
khoảng thời gian ba tháng giữa các công việc Có thể có những khoảng thời gian dài mà không có gì xảy ra. Mặt trờitỏa sáng trong những khoảng thời gian ngắn trong suốtngày. Sẽ có khoảng thời gian 20 phút giữa các màn một và hai.