Công ty được thành lập bởi hai thanh niên rất tham vọng vào đầu những năm 1900. Cuốn sách 500 trang này là nỗ lực đầy tham vọng nhất của cô. Kế hoạch của bạn cho tương lai rất tham vọng. Đó là một nhiệm vụ quá tham vọng đối với chỉ một người.
Ví dụ về Người tham vọng là gì?
Định nghĩa của tham vọng là phải rất có động lực, háo hức và có động lực. Một ví dụ về một người đầy tham vọng làngười đặt mục tiêu phá kỷ lục thế giới.
Câu cho tham vọng là gì?
Ví dụ về tham vọng trong câu
Danh từTham vọng đầu tiên của tôi khi còn nhỏ là được tham gia rạp xiếc. Anh ấy thiếu tham vọng và không thể cạnh tranh với những người khác.
Ý nghĩa của một người tham vọng là gì?
1. Tham vọng, khát vọng, dám nghĩ dám làm mô tảmột người mong muốn vượt lên trên vị trí hoặc điều kiện hiện tại của mình. Người đầy tham vọng mong muốn đạt được thành công trên thế giới và nỗ lực hướng tới mục tiêu này: tham vọng về vị trí xã hội.
Giới từ nào được sử dụng sau tham vọng?
Vì tham vọng là một tính từ, nó hiếm khi cần đếnbất kỳ giới từnào cả. Một người đàn ông đầy tham vọng. Một khái niệm đầy tham vọng. Một mục tiêu đầy tham vọng.