danh từ , số nhiều zy · go · ma · ta [zahy-goh-muh-tuh, zi-]. Giải phẫu học. vòm zygomatic Vòm zygomatic Trong giải phẫu học, vòm zygomatic, hay xương má, là một phầncủa hộp sọđược hình thành bởi quá trình zygomatic của xương thái dương (một xương kéo dài về phía trước từ phía của hộp sọ, qua lỗ mở của tai) và quá trình thời gian của xương zygomatic (một bên của xương gò má), cả hai được thống nhất bởi một đường xiên… https://en.wikipedia.org ›wiki› Zygomatic_arch
Vòm Zygomatic - Wikipedia
. quá trình zygomatic của xương thái dương.
Định nghĩa của zygomatic là gì?
Zygomatic:Phần xương thái dương của hộp sọ tạo nên sự nổi bật của má. … Từ "zygomatic" bắt nguồn từ "zygon" trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là một cái ách hoặc xà ngang mà hai con vật kéo như bò có thể được cẩu vào một cái cày hoặc toa xe.
Từ khác cho xương zygomatic là gì?
xương mỗi bên mặt dưới mắt, tạo thành má nổi bật; xương gò má. Còn được gọi làmalar, malar bone.
Lumb là gì?
một dạng kết hợp có nghĩa là“loin,” được sử dụng để tạo từ ghép: lumbosacral.
Thuật ngữ y tế cho vết sưng là gì?
Một cục u là một vùng sưng tấy nổi lên hoặc cục bộ có thể xuất hiện ở bất kỳ vị trí nào trên cơ thể. Các thuật ngữ khác được sử dụng để mô tả các loại cục u khác nhau bao gồm vết sưng,nốt,sự lây lan, khối u và u nang.