Ý nghĩa của dung môi thay đổi khá mạnh tùy thuộc vào phần lời nói của nó. Là một danh từ, dung môi là một loại hóa chất nhất định hoặc một ý tưởng có thể giải quyết một vấn đề. Như một tính từ, dung môi mô tả ai đó có tiền mặt.
Tính từ của dung môi là gì?
Định nghĩa từ điển Anh cho dung môi
dung môi. / (ˈSɒlvənt) / tính từ. có khả năng đáp ứng các nghĩa vụ tài chính. (của một chất, đặc biệt là chất lỏng) có khả năng hòa tan một chất khác.
Dạng danh từ của dung môi là gì?
: một chất lỏng được dùng để hòa tan một chất khác. Xem định nghĩa đầy đủ cho dung môi trong Từ điển Người học Tiếng Anh. dung môi. danh từ.sol· trút | / ˈSäl-vənt, ˈsȯl-
Chất tan là thành phần nào trong bài phát biểu?
SOLUTE (danh từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Bạn định nghĩa dung môi như thế nào?
Dung môi, chất,thường là chất lỏng, trong đó các vật chất khác hòa tan tạo thành dung dịch. Các dung môi phân cực (ví dụ, nước) ưu tiên hình thành các ion; những chất không phân cực (ví dụ, hydrocacbon) thì không. Dung môi có thể chủ yếu là axit, chủ yếu là bazơ, lưỡng tính (cả hai) hoặc aprotic (không).