Thịnh vượng thường ngụ ýthành côngvề sự giàu có, sức khỏe và hạnh phúc. Nhưng nó cũng có thể được sử dụng rộng rãi, giống như các từ thành công, phát đạt, và hưng thịnh. Bạn có thể nói rằng ai đó đang thịnh vượng trong hiện tại, nhưng từ này có lẽ được sử dụng phổ biến nhất trong bối cảnh những gì sẽ xảy ra trong tương lai.
Bạn sử dụng cách phát âm trong câu như thế nào?
Hans Luther đã làm ăn phát đạt, và hơn bao giờ hết quyết tâm để con trai mình trở thành luật sư. Công việc ở London đang khởi sắc. Khi đất nước thịnh vượng, người dân California thường được hưởng sự thịnh vượng tuyệt vời. Những người thuê nhà (những người đã được ưu ái với những năm tốt đẹp) có rất ít trường hợp ngoại lệ đang thịnh vượng.
Thịnh vượng có nghĩa là gì?
1:để thành công trong một doanh nghiệp hoặc hoạt độngđặc biệt: để đạt được thành công về kinh tế. 2: trở nên mạnh mẽ và hưng thịnh. ngoại động từ.: để thành công hoặc phát triển mạnh mẽ.
Thịnh vượng có giống với thịnh vượng không?
Prosperous dựa trên động từ prosper, có nghĩa là thành công. … Từ thịnh vượngcó thể được sử dụng như một tính từ có nghĩa tương tự như thịnh vượng. Danh từ liên quan thịnh vượng đề cập đến trạng thái thành công.
Kinh thánh nói gì về sự thịnh vượng?
Của cải và sự giàu sang ở trong nhà anh ấy, và sự công bình của anh ấy trường tồn mãi mãi. Deut.28: 12: Chúa sẽ mở cho bạn kho bạc tốt của Ngài, các tầng trời, để ban mưa cho đất của bạn vào mùa của nó và ban phướctất cả các công việc của bàn tay của bạn. Và bạn sẽ cho nhiều quốc gia vay, nhưng bạn sẽ không vay.