lơ đãngtrạng từAnh ấy lơ đãng lái xe qua lối ra của anh ấy.
Từ đồng nghĩa của lơ đãng là gì?
vắng.hấp.trừu tượng .bất cẩn.
Phần nào của bài phát biểu là về tinh thần?
THẦN (trạng từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Danh từ của sự lơ đãng là gì?
/ˌæbsəntˈmaɪndɪdnəs / [không đếm được] thực tế là bạn có xu hướng quên mọi thứ, đặc biệt là vì bạn không nghĩ về những gì xung quanh mình mà là về những thứ khác.
Sự lơ đễnh có phải là một từ không?
: có xu hướng quên hoặc không chú ý Hailơ đễnhhọc sinh quên bài tập hôm nay. trạng từ lơ đãng Anh ấy lơ đãng lái xe qua lối ra của mình.