Việc sử dụng từ này trong tiếng Anh ban đầu vào thế kỷ 16 mang ý nghĩa "dọn sạch gốc cây" hoặc "kéo cái gì đó lên từ gốc." Extirpate phát triển từlà sự kết hợp của tiền tố Latinh ex- và danh từ Latinh stips, có nghĩa là "thân cây" hoặc "gốc." Bản thân từ stirp vẫn bắt nguồn từ ngôn ngữ của chúng ta như một thuật ngữ…
Một từ khác để chỉ extirpate là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của extirpate làdiệt trừ, tiêu diệt và nhổ.
Peirl nghĩa là gì?
1:tiếp xúc vớinguy cơ bị thương, bị phá hủy hoặc bị mất: nguy cơ hỏa hoạn đưa thành phố vào tình trạng nguy hiểm. 2: thứ gì đó gây nguy hiểm hoặc nguy hiểm: rủi ro giảm bớt nguy cơ trên đường phố. hiểm họa. động từ.
Exterpating nghĩa là gì?
để loại bỏ hoặc phá hủy hoàn toàn thứ gì đó. SMART Vocabulary: các từ và cụm từ liên quan. Phá hủy và phá dỡ. tiêu diệt. tiêu diệt.
Ví dụ về extirpated là gì?
Một ví dụ phổ biến về sự tuyệt chủng làsự tuyệt chủng cục bộ do con người gây ra đối với loài sói xám (Canis lupus)từ khoảng 2/3 phạm vi môi trường sống tự nhiên lịch sử của chúng. Sói xám từng phân bố rộng khắp Bắc bán cầu, khắp Bắc Mỹ, Canada, Châu Âu và Châu Á.