Từ trái nghĩa của vô học là gì?

Mục lục:

Từ trái nghĩa của vô học là gì?
Từ trái nghĩa của vô học là gì?
Anonim

Đối diện với việc thiếu kinh.chuyên gia.hoàn thành.lão luyện .có thẩm quyền.

Một từ khác cho không học là gì?

Trong trang này, bạn có thể khám phá 15 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan dành cho những người chưa đi học, như:uneducated, dốt nát, mù chữ, ngây thơ, không hiểu biết, không hiểu biết, không biết nói, chưa qua đào tạo, chưa qua đào tạo, chưa qua kiểm định và thiếu khoa học.

Từ trái nghĩa với nghĩa là gì?

: một từ trái nghĩa Từ trái nghĩa thông thường của tốt làxấu.

Chúng ta gọi một người không được học hành là gì?

vô học, mù chữ, ngu dốt, trống rỗng, ngu dốt, vô học, vô văn hóa, không có học thức, không trau dồi, không khéo léo, ngủ gật, không có kiến thức, không biết gì, thiếu hiểu biết, không biết viết, chưa đọc, không bị kiểm duyệt.

Vô học có phải là một từ không?

Phẩm chất vô học; thiếu sự giáo dục;dốt.

Đề xuất: