:để trao đổi bằng cách trao đổi một hàng hóalấy một hàng hóa khác: để trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ để đổi lấy hàng hóa hoặc dịch vụ khác mà nông dân trao đổi vật tư với cây trồng của họ được trao đổi với chủ cửa hàng. ngoại động từ.: để mua bán trao đổi bằng cách hoặc bằng cách trao đổi hàng đổi hàng để lấy thực phẩm. hàng đổi hàng. danh từ.
Từ đổi hàng có xúc phạm không?
Cách bạn nói chuyện khiến nó giống như 100% sự thật rằnghàng đổi hàng có trước thị trườngvà bất cứ ai nói bất cứ điều gì khác đều là kẻ xấu xa, chống đối, ngụy tạo hạ nhân. Đó là một cách nói vô cùng xúc phạm và xúc phạm người khác.
Đổi hàng có nghĩa là gì trong từ vựng?
đổi hàngThêm vào danh sách Chia sẻ. … Động từ đổi hàng đã tồn tại đến thời hiện đại để chỉ việc thực hiện một giao dịch liên quan đến việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ thay vì tiền bạc.
Ví dụ về đổi hàng là gì?
Hàng đổi hàng là một phương thức giao dịch thay thế trong đó hàng hóa và dịch vụ được trao đổi trực tiếp cho nhau mà không cần sử dụng tiền làm trung gian. Ví dụ: một nông dâncó thể đổi một giạ lúa mì lấy một đôi giày từ người thợ đóng giày.
Thay đổi trong câu có nghĩa là gì?
Định nghĩa về Hàng đổi hàng. để thực hiện trao đổi bằng cách sử dụng thứ gì đó khác ngoài tiền tệ. Ví dụ về Đổi hàng trong câu. 1. Vì tôi không có tiền, tôi hy vọng tôi có thể đổi dịch vụ giúp việc của mình để đổi lấy bãi cỏ rất cần thiếtquan tâm.