Bạn có biết từ đồng âm không?

Bạn có biết từ đồng âm không?
Bạn có biết từ đồng âm không?
Anonim

Như đã đề cập ở trên, các tập hợp từ như “bạn”và “của bạn”được gọi là từ đồng âm. Gốc của từ đó, homo-, có nghĩa là “giống nhau” và điện thoại gốc- có nghĩa là “âm thanh”. Từ đồng âm là hai từ phát âm giống nhau, nhưng có nghĩa khác nhau. Vì vậy, các từ “hai” và “đến” là từ đồng âm, cũng như “ate” và “tám.”

50 ví dụ về từ đồng âm là gì?

50 Từ đồng âm có nghĩa và ví dụ

  • Dì (danh từ) hoặc Không (co lại) -…
  • Ate (động từ) hoặc Eight (danh từ) -…
  • Air (danh từ) hoặc Heir (danh từ) -…
  • Ban (danh từ) hoặc Chán (tính từ) -…
  • Mua (động từ) hoặc By (giới từ) hoặc Bye (cảm thán) -…
  • Phanh (danh từ, động từ) hoặc Break (danh từ, động từ) -…
  • Ô (danh từ) hoặc Bán (động từ) -

100 ví dụ về từ đồng âm là gì?

100 Ví dụ về Từ đồng âm

  • abel - có thể.
  • gia nhập - vượt quá.
  • chấp nhận - ngoại trừ.
  • bổ sung - ấn bản.
  • tất cả đã sẵn sàng - đã.
  • 6.ax - hành vi.
  • trục - trục.
  • trục - trục.

2 từ phát âm giống nhau là gì?

Từ đồng âmlà những từ phát âm giống nhau nhưng khác về nghĩa hoặc cách viết. Các từ đồng âm được viết giống nhau, nhưng khác nhau về ý nghĩa hoặc cách phát âm. Từ đồng âm có thể là một trong hai hoặc thậm chí là cả hai.

25 ví dụ về từ đồng âm là gì?

25 Bộ Từ Đồng Âm Tiếng Anh Tất Cả Người Học Tiếng Anh Nên Biết

  • ăn,tám. ate (động từ): Đây là thì quá khứ đơn của động từ “ăn”. …
  • trần, gấu. bare (tính từ): Nếu một cái gì đó để trần, nó có nghĩa là nó không được che đậy hoặc không được trang trí. …
  • mua, tạm biệt. …
  • ô, bán. …
  • sương, do, do. …
  • mắt, tôi…
  • tiên, phà. …
  • bột, hoa.

Đề xuất: