rưng rưng với điều gì đó đầycách cư xử vui vẻ. Các nhân viên tình nguyện tràn đầy thiện chí.
Rưng rưng nghĩa là gì?
quá đầy, đến nỗi có thứ gì đó rơi ra. brim over with: một cái bát đầy súp. Từ đồng nghĩa và các từ liên quan.
Định nghĩa tốt nhất của từ tràn ngập là gì?
nội động từ. 1:thường xuyên hoặc trở nên đầy đặn đến đôi mắt tràn đầy nước mắt. 2: đạt hoặc tràn vành.
Từ đồng nghĩa của ngập tràn là gì?
tràn
- vành,
- bùng nổ,
- chock-full.
- (hoặc nghẹn ngào),
- chockablock,
- nhồi nhét,
- đông,
- béo,
Câu xúc tích là gì?
4Anh ấy rót đầy ly của tôi đến nỗi nó tràn ngập ! 5 Trái tim cô ấy tràn ngập hạnh phúc. 6 Đôi mắt cô ấy rưng rưng vì nước mắt. 7 Anh ấy tràn đầy tự tin và phấn khích.