Ví dụ câu tức giận. Ý tưởng này khiến anh ta tức giận. Người phụ nữ không thể kiểm soát được, và ý nghĩ này càng khiến anh ta tức giận. Cuối cùng, họ trở nên tức giận đến mức anh ta buộc phải tự khiến mình bị giam giữ trong pháo đài Belver vào tháng 6 năm 1808.
Tức giận trong câu nghĩa là gì?
:làm cho (ai đó) rất tức giận: làm cho (ai đó) tức giận. Xem định nghĩa đầy đủ của infuriate trong Từ điển Người học Tiếng Anh. tức giận. động từ. trong · fu · ri · ate | / in-ˈfyu̇r-ē-ˌāt
Chức năng của tức giận là gì?
động từ (dùng với tân ngữ), trong · fu · ri · at · ed, in · fu · ri · at · ing.để làm điên đảo; Tức giận. tính từ. Cổ xưa. tức giận.
Câu là gì và cho 5 ví dụ?
Những câu đơn giản
Chuyến tàu đến muộn. Mary và Samantha đã bắt xe buýt. Tôi tìm Mary và Samantha ở trạm xe buýt. Mary và Samantha đến bến xe buýt sớm nhưng đợi xe buýt đến trưa.
Bạn sử dụng từ Infuriation như thế nào?
Ví dụ về câu gây phẫn nộ
- Đó là một cuộc trò chuyện tức giận, kết quả là một con số 0 to béo. …
- "Bạn là người tức giận nhất, người theo chủ nghĩa sô-vanh, người cuồng bản ngã……
- Trợ lý của nhiếp ảnh gia hét lên đột ngột, và cô ấy quay đầu lại, cần sự phân tâm từ bức tường tức giậncủa một nam nhân đang nằm trên người cô ấy.