ký chung với người khác hoặc những người khác. danh từ, số nhiều co · sig · na · to · ries. một người cùng ký một văn bản với người khác hoặc những người khác;cosigner.
Đồng ký có được gạch nối không?
Dấu gạch nối của cosign
Thật không maynó không thể được gạch nốivì nó chỉ chứa một âm tiết.
Người đồng ký có phải là một từ không?
To cosign làcùng nhau ký kết với người vayđể giúp họ được chấp thuận khoản vay hoặc nhận được các điều khoản vay tốt hơn. Vì ký kết là một loại tín dụng chung nên mức độ tín nhiệm của cả hai người ký được đánh giá khi phê duyệt khoản vay và các điều khoản của nó.
Bạn đánh vần cosigner như thế nào?
Cosignercũng có thể đề cập đến một người ký bổ sung trên tài khoản séc hoặc tài khoản tiết kiệm, người có thể gửi và rút tiền và người này thường chịu trách nhiệm liên đới với những người ký khác trên tài khoản ngân hàng về bất kỳ thấu chi và các khoản phí khác. Thuật ngữ này thường được đánh vần là người đồng ký tên.
Ý nghĩa của từ cosigner là gì?
Cosigner là người ký một khoản vay với một người khác (người vay) và đồng ý trả khoản vay nếu người vay không có khả năng hoàn trả. Nói cách khác, một cosignernhận trách nhiệm hoàn trả khoản vay.