Người học tiếng Anh Định nghĩa khó coi:không dễ chịu khi nhìn: xấu xí.
Ngoại hình khó coi là gì?
/ (ʌnˈsaɪtlɪ) / tính từ.khó chịu hoặc kém hấp dẫn khi nhìn vào; xấu xí.
Từ đồng nghĩa của khó coi là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 21 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến khó coi, như:gớm ghiếc, xấu xí, xinh đẹp, dị dạng, xúc phạm, ghê tởm, nổi loạn, ốm yếu, không hấp dẫn, đẹp và dễ chịu.
Từ đồng nghĩa của xấu xí là gì?
kinh khủng, kỳ cục, khó coi, khó coi, kinh khủng, ghê tởm, ghê tởm, ghê tởm, thấp hèn, kinh tởm, khủng khiếp, bẩn thỉu, bẩn thỉu, lộn xộn, khó chịu, gây sốc, nham hiểm, độc ác, xấu xa, đen tối.
Bạn dùng câu khó coi như thế nào?
Khó coi trong một câu?
- Cô bé Lọ Lem khó coinhững đứa trẻ bước ra đường xấu xí đến nỗi những hình ảnh phản chiếu của chính họ khiến họ sợ hãi.
- Cô phù thủy khó coibị bao phủ bởi những mụn cóc đầy lông chỉ làm tăng thêm vẻ kém hấp dẫn của cô ấy.
- Những vết bẩnkhó coi bao phủ tấm thảm bẩn thỉu, khiến nó trông thật khó chịu và kém hấp dẫn.