Danh từ kính râm làchỉ số nhiều. Dạng số nhiều của kính râm cũng là kính râm.
Một cặp kính râm là số ít hay số nhiều?
Sau kính bạn sử dụng dạng số nhiều của một động từ. Sau một cặp kính, bạn sử dụngmột dạng số ít. Kính của bạn đang ở trên bàn. Một cặp kính tốn rất nhiều tiền.
Kính râm là gì?
1: một thấu kính lồi để hội tụ các tia sáng mặt trời. Số nhiều 2 kính râm:kínhđể bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời.
Kính râm có phải là số nhiều trong tiếng Tây Ban Nha không?
Bản dịch của gafas de sol - Từ điển Tây Ban Nha-Anhkính râm [danh từ số nhiều] kính bằng thủy tinh hoặc nhựa có màu tối / màu để bảo vệ mắt dưới ánh nắng chói chang.
Bạn nói kính râm ở Mexico như thế nào?
Ở Bắc México, chúng tôi nói "lentes" cho kính, và"lentes de sol / lentes oscuros"cho kính râm.