Hoài nghi về tính chính trực, chân thành hoặc động cơ của người khác. Định nghĩa của sự hoài nghi là có niềm tin rằng mọi người chỉ làm những việc để phục vụ nhu cầu của chính họ.
Người hoài nghi nghĩa là gì?
hoài nghi, lầm lạc, bi quan có nghĩa làmất lòng tin sâu sắc. hoài nghi ngụ ý có một sự hoài nghi chế nhạo vào sự chân thành hoặc chính trực. hoài nghi về động cơ của các chính trị gia có xu hướng sai lệch cho thấy sự ngờ vực và chán ghét bắt nguồn từ con người và xã hội của họ.
Từ đối lập của hoài nghi là gì?
Từ trái nghĩa:Đáng tin cậy, cả tin, hy vọng, lạc quan, đáng tin cậy, không nghi ngờ, không nghi ngờ (v.v.)
Có phải từ đồng nghĩa hoài nghi và hoài nghi không?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 45 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ có liên quan đến hoài nghi, chẳng hạn như:nghi ngờ, hoài nghi, không rõ ràng, nghi ngờ, không thuyết phục, không rõ ràng, thiếu thuyết phục, nghi ngờ, tin tưởng, không tin tưởng và không tin tưởng.
Từ đồng nghĩa hoài nghi có nghĩa là gì?
Những từmisanthropic và bi quanlà những từ đồng nghĩa phổ biến của hoài nghi. Trong khi cả ba từ đều có nghĩa là "không tin tưởng sâu sắc", nhưng hoài nghi lại ngụ ý chế nhạo sự không tin tưởng vào sự chân thành hoặc chính trực.