tính từ . Trong số hoặc liên quan đến việc sử dụng điện trong y tế; đặc biệt là chỉ định các thiết bị điện được sử dụng cho mục đích y tế.
Electro có phải là từ gốc không?
trước nguyên âm electr-, yếu tố tạo từ có nghĩa là " điện, điện ", dạng Latinh hóa của ēlektro- trong tiếng Hy Lạp, kết hợp dạng ēlektron "hổ phách" (xem điện). Là một sản phẩm độc lập, trước đây thường là viết tắt của electrotype, electroplate.
Kỹ thuật điện cơ là gì?
Thợ sửa chữa thiết bị điện tử, còn được gọi là kỹ thuật viên thiết bị y sinh (BMET), sửa chữa, bảo dưỡng vàbảo trì máy móc công nghệ caođược sử dụng trong ngành chăm sóc sức khỏe, chẳng hạn như điện tim và thiết bị đo điện não.
Tiền tố Electro là gì?
electro- a kết hợp từbiểu thị điện hoặc điệntrong từ ghép: điện từ. Cũng đặc biệt là trước một nguyên âm, Electr -.
Electro có phải là tiền tố trong thuật ngữ y tế không?
điện- Kết hợp nghĩa hình thứcđiện, điện.