một dạng kết hợp có nghĩa là“tuổi già,” được sử dụng trong việc hình thành các từ ghép: gerontology.
Lão khoa có nghĩa là gì trong thuật ngữ y tế?
Lão khoa làkhoa học về lão hóa và lão khoalà một chuyên ngành y tế liên quan đến chẩn đoán, điều trị, chăm sóc, phục hồi chức năng mà còn phòng chống các bệnh ở người cao tuổi, đó là, theo định nghĩa của Tổ chức Y tế Thế giới, tất cả những người trên 65 tuổi.
Thuật ngữ y học cho sụn là gì?
Chondr / o=Sụn. ✹ Oste / o / chondr / itis: viêm xương và. sụn. ✹ Chondr / ectomy: cắt bỏ sụn.
Tiền tố của lão khoa là gì?
lão khoa. Tiền tố: Định nghĩa tiền tố:1stTừ gốc: geront / o. Định nghĩa gốc thứ nhất: tuổi già.
Gero có nghĩa là gì trong tiếng Hy Lạp?
Tuổi già; tuổi một: lão khoa. [Tiếng Pháp gé Toronto-, từ tiếng Hy Lạp geronta-, từ gerōn, geront-, ông già; xem gerə- trong nguồn gốc Ấn-Âu.]