Những từ nào có nomy trong đó?

Mục lục:

Những từ nào có nomy trong đó?
Những từ nào có nomy trong đó?
Anonim

8 từ ký tự chứa nomy

  • tự chủ.
  • phân loại.
  • nông học.
  • antinomy.
  • aeronomy.
  • benomyls.
  • lý thuyết.
  • toponomy.

Những từ nào kết thúc bằng nomy?

từ gồm 8 chữ cái kết thúc bằng

  • tự chủ.
  • phân loại.
  • nông học.
  • antinomy.
  • aeronomy.
  • lý thuyết.
  • oeconomy.
  • demonomy.

Một số từ có trong đó là gì?

19 từ ký tự chứa trong

  • phản gián.
  • tai mũi họng.
  • viêm não màng não.
  • interdenominational.
  • phosphatidylcholine.
  • phenylpropanolamine.
  • điện phát quang.
  • cathodoluminescence.

NOMY có phải là hậu tố không?

Hậu tố -nomy có nghĩa làmột hệ thống các quy tắc hoặc luật, hoặc khối kiến thức về một chủ đề cụ thể. Hậu tố -graphy đề cập đến nội dung nào đó được viết về một chủ đề cụ thể.

Các từ chứa những gì?

19 từ ký tự chứa là

  • cường cận giáp.
  • viêm não màng não.
  • hóa tế bào miễn dịch.
  • photodisintegration.
  • photoreconnaissance.
  • ballistocardiograph.
  • quy ước.
  • sỏi mật.

Đề xuất: