1:để nuôi trồng rác, tảo bám, hoặc thực vật phù du gia súc chăn thả trên các sườn núi. 2: ăn từng phần nhỏ thức ăn trong ngày. Cô ấy đã ăn vặt suốt buổi chiều. ngoại động từ. 1a: trồng trọt và ăn trên đồng ruộng.
Có nghĩa là gì khi ai đó đang chăn thả gia súc?
Graze có nghĩa là " để ăn cỏ"như cừu, ngựa, bò, làm trong đồng cỏ - chúng ăn một ít tại một thời điểm, nhưng liên tục. Mọi người đôi khi cũng gặm cỏ, nhấm nháp đồ ăn vặt cả ngày thay vì ăn một bữa thực sự. Nó cũng có nghĩa là "chạm nhẹ", giống như khi tôi ném bóng chày cho bạn - và tôi vô tình đánh vào cánh tay của bạn.
Ví dụ về chăn thả gia súc là gì?
Định nghĩa của chăn thả là ăn một lượng nhỏ thức ăn trong ngày hoặc khi động vật ăn cỏ trên đồng cỏ. Một ví dụ về việc chăn thả gia súc là ăn nhẹ một ít cà rốt trước bữa trưa và sau đó ăn một vài viên pho mát vào bữa trưa. Một ví dụ về chăn thả gia súc làcon bò ăn cỏ trên cánh đồng.
Loại từ nào đang chăn thả?
Từ loại là từ chăn thả? Như đã trình bày chi tiết ở trên, 'grazing' làmột động từ.
Chăn thả để kiếm thức ăn có nghĩa là gì?
Chăn thả thường bao gồm việcthường xuyên ăn một phần thức ăn không xác định, trong những khoảng thời gian không xác định trong ngày, với khoảng thời gian ngắn giữa mỗi lần 'chăn thả'. Ăn vặt là một lựa chọn lành mạnh hơn. … Đồ ăn nhẹ từ các nhóm thực phẩm cốt lõi - ngũ cốc, thịt, trái cây, rau, sữa - giúp giảmăn quá nhiều vào cuối ngày.