/ (ˈfeɪtəl) / tính từ. dẫn đến hoặc có khả năng gây ra tai nạn chết người .mang lại sự tàn lụi; tai hại.
Bạn sử dụng từ nghiêm trọng như thế nào?
do số phận điều khiển hoặc quyết định; định trước
- Khoảng thời gian mà bạn là người tôi chết nhất.
- Cái chết của các con cô ấy là một đòn chí mạng đối với cô ấy.
- Căn bệnh này gây tử vong trong hầu hết mọi trường hợp.
- Nếu cô ấy bị ốm lần nữa, nó có thể gây tử vong.
- Ngay cả lượng thuốc vừa phải cũng có thể gây tử vong.
mài giũa nghĩa là gì?
nội động từ.:để di chuyển về phía hoặc tập trung sự chú ý vàomột mục tiêu nhìn lại quả bóng đang mài giũa- George Plimpton một tên lửa mài giũa mục tiêu của nó- Bob Greene trau dồi những thành công và chiến thắng của chung người đàn ông- Lisa Russell.
Nghĩa là gì?
:đang, gây ra, hoặc kèm theo thiên taisự kiện một trận động đất thảm khốc.
Fatally có phải là trạng từ không?
FATALLY (trạng từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.