trong · ter · nal. tính từ. 1. Của,liên quan đến, hoặc nằm trong giới hạn hoặc bề mặt; bên trong.
Nội tại có phải là một từ không?
Nội tâm là một thuật ngữ, được giới thiệu vào năm 1993 và được sử dụng trong kinh tế học hành vi để mô tả những loại hành vi áp đặt chi phí cho một người về lâu dài mà không được thực hiện khi đưa ra quyết định trong hiện tại.
Nội tại nghĩa là gì?
Nội tại làlợi ích hoặc chi phí lâu dài cho một cá nhân mà họ không cân nhắc khi đưa ra quyết định sử dụng mộthoặc dịch vụ tốt. … Nguyên nhân tiềm ẩn là thiếu khả năng tiếp cận thông tin đầy đủ về chi phí và lợi ích liên quan trước khi tiêu dùng.
Tâm lý học nội tâm là gì?
(tâm lý học)tính cách hướng nội; quan tâm đến suy nghĩ và cảm xúc của chính mình.
Stratford có nghĩa là gì?
Họ là tên lãnh thổ Anglo-Saxon, là sự kết hợp của strǣt trong tiếng Anh cổ (từ địa tầng Latinh), có nghĩa là'đường phố', ford, chỉ một phần nông của sông hoặc suối, cho phép băng qua sông hoặc suối bằng cách đi bộ hoặc lái xe. …