Có một từ được giả định không?

Có một từ được giả định không?
Có một từ được giả định không?
Anonim

động từ (dùng không kèm tân ngữ), hy · poth · e · size, hy · poth · e · siz · ing.để giả định bằng giả thuyết. …

Giả thuyết có nghĩa là gì?

:để đề xuất(một ý tưởng hoặc lý thuyết): đưa ra hoặc đề xuất (một giả thuyết) Xem định nghĩa đầy đủ cho giả thuyết trong Từ điển Người học Tiếng Anh.

Số nhiều của giả thuyết là gì?

danh từ. hy · poth · e · sis | / hī-ˈpä-thə-səs / số nhiềugiả thuyết\ hī-ˈpä-thə-ˌsēz

Bạn sử dụng giả thuyết như thế nào?

Giả thuyết câu ví dụ

Điều này đã khiến nhiều chuyên gia về chế độ ăn uống và dinh dưỡng đưa ra giả thuyết rằngthực phẩm chứa chất béo dễ gây béo hơn thực phẩm không có chúng. Liên minh pháp y Ryan và Haslam cũng đưa ra giả thuyết rằng phụ nữ có thể cảm thấy họ ít mất mát hơn.

Đó là giả thuyết hay giả thuyết?

Là động từ, sự khác biệt giữa giả thuyết và giả thuyết là giả thuyết là tin hoặc khẳng định trên những cơ sở không chắc chắn trong khi giả thuyết là (chúng tôi) đưa ra giả thuyết.

Đề xuất: