trách móctrạng từ- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.
Trách móc có phải là một tính từ không?
REPROACHFUL (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Lời trách móc gì?
Khi bạn trách móc ai đó, bạn bày tỏ sự thất vọng về họ, và đáng trách là " đầy sự trách móc." Từ gốc là từ chế lại tiếng Pháp Cổ, "đổ lỗi, xấu hổ, hoặc ô nhục."
Nhất thời có phải là trạng từ không?
MOMENTARILY (trạng từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Loại trạng từ chỉ thời điểm nào?
Trong một cách nhất thời; trong giây lát hoặc ngay lập tức. Trong chốc lát hoặc rất sớm; bất cứ lúc nào. Tăng dần; từng khoảnh khắc.