foxed adjective - Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và ghi chú cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.
Cáo nghĩa là gì?
tính từ .lừa dối; bị lừa. nhuộm màu hoặc lốm đốm màu nâu vàng, theo độ tuổi: một tập thơ có tai chó và cáo.
Cáo là động từ hay tính từ?
danh từ, cáo · es, (đặc biệt gọi chung) cáo.
Có phải là một tính từ cố định không?
FIXED (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Cố định là động từ danh từ hay tính từ?
tính từ .tính từ. / fɪkst / ngày đầu tiên thanh toán như nhau; không thay đổi hoặc có thể thay đổi giá cố định một tỷ lệ lãi cố định những người sống bằng thu nhập cố định Tiền đã được đầu tư trong một thời gian cố định.