Khi ai đó ác tâm?

Mục lục:

Khi ai đó ác tâm?
Khi ai đó ác tâm?
Anonim

mong muốn điều ác hoặc làm hại người khác hoặc những người khác; tỏ ý xấu; xấu tính; ác ý: Những thất bại của anh ta khiến anh ta có ác tâm với những người thành công.

Ai đó ác tâm thì có nghĩa là gì?

1:có, hiển thị, hoặc phát sinh từ ác ý, ác cảm, hoặc hận thù dữ dội thường ác độc. 2: sản sinh ra tai hại hoặc điều ác. Các từ khác từ Từ đồng nghĩa & Trái nghĩa với ác tâm Về nguồn gốc của Câu ví dụ về ác tâm Tìm hiểu thêm về ác tâm.

Người ác tâm như thế nào?

Kẻ ác tâmcố tình gây hại, ác. [chính thức] Cái nhìn của cô ấy đầy ác ý, miệng cô ấy có một đường mỏng. Từ đồng nghĩa: cay độc, thù địch, hung ác, độc hại Thêm Từ đồng nghĩa với ác tâm.

Ví dụ về ác tâm là gì?

Ác tâm được định nghĩa là ai đó hoặc điều gì đó có hại hoặc xấu xa. Một ví dụ về kẻ ác độc làhoàng hậu độc ác trong câu chuyện Bạch Tuyết. Có ảnh hưởng xấu hoặc có hại.

Đe doạ ác độc là gì?

có hoặc thể hiện ý chí xấu; muốn làm hại người khác. Từ nguyên: từ đực + velle. ác tâm.có ảnh hưởng xấu hoặc có hại.

Đề xuất: