đời· thích. tính từ. Thể hiện chính xác cuộc sống thực: một bức tượng sống động như thật.
Sống động như thật là một danh từ hay tính từ?
From Longman Dictionary of Contemporary Englishlife‧like / ˈlaɪflaɪk /tính từ REAL / NOTFALSE HOẶC NHÂN TẠOMột bức tranh, mô hình, v.v. giống như thật từ Corpuslifelike • Kelly đã làm cho người trông trẻ của mình trông giống như thật.
Định nghĩa của sống động như thật là gì?
:thể hiện hoặc mô phỏng chính xác một bức chân dungsống động như thật. Các từ khác từ giống như thật Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Thêm câu ví dụ Tìm hiểu thêm về giống như thật.
Realistic là tính từ hay trạng từ?
REALISTIC (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Hình có phải là tính từ không?
CÁC TỪ KHÁC TỪ figure
fig · ur · a · ble,tính từfig · ure · less, adjectivefig · ur · er, nounout · fig · ure, động từ (dùng với tân ngữ), out · fig · ured, out · fig · ur · ing.