1: một địa điểm, khung cảnh hoặc trạng thái náo động và hoang mang Trên đường phố náo loạn sau khi phán quyết được tuyên. 2 hoặc Bedlam:trại tị nạn cho người bệnh tâm thần. 3 lỗi thời: người điên, người mất trí.
Từ nào tương tự với bedlam?
bedlam
- náo động, đại dịch, náo động, lộn xộn, hỗn loạn, bất ổn, giận dữ, biến động, náo nhiệt, nhanh chóng vạm vỡ, hỗn loạn, bạo loạn, náo loạn, náo động, lộn xộn, hỗn loạn.
- rối loạn, hỗn loạn, vô chính phủ, vô luật pháp.
- hullabaloo không chính thức, ructions, rumpus, snafu.
Từ gốc của bedlam là gì?
Thuật ngữ bedlam xuất phát từtừ tên của một bệnh viện ở London, “Saint Mary of Bethlehem,” được dùng để điều trị bệnh tâm thần vào những năm 1400. Theo thời gian, cách phát âm của “Bethlehem” được biến đổi thành bedlam và thuật ngữ này được áp dụng cho bất kỳ trường hợp nào mà pandemonium chiếm ưu thế.
Từ bedlam bắt nguồn từ đâu?
Bedlam, tên gọi của Bệnh viện Hoàng gia Bethlem,nơi tị nạn đầu tiên dành cho người bệnh tâm thần ở Anh. Nó hiện đang được đặt tại Beckenham, Kent. Từ bedlam đã được sử dụng chung cho tất cả các bệnh viện tâm thần và đôi khi được sử dụng một cách thông tục cho một vụ náo động.
Ví dụ về bedlam là gì?
Định nghĩa của bedlam là một cảnh ồn ào và lộn xộn. Trận lụt khiến hàng trăm cư dân phải di dờilà một ví dụ về thảm họa. … Bất kỳ nơi nào hoặc điều kiện ồn ào và lộn xộn.