Parodic là một tính từ. Tính từ là từ đi kèm với danh từ để xác định hoặc chỉ định nó.
Nhại lời có phải là một từ không?
có hoặc có tính chất nhại lại.
Nhại lại có thể là động từ không?
động từ (dùng với tân ngữ),par · o ·die, par · o · dy · ing. bắt chước (một sáng tác, tác giả, v.v.) nhằm mục đích chế giễu hoặc châm biếm. bắt chước kém hoặc yếu ớt; phản bội.
Nhại nghĩa là gì?
1:một tác phẩm văn học hoặc âm nhạc trong đó phong cách của một tác giả hoặc tác phẩm được bắt chước chặt chẽ để tạo hiệu ứng truyện tranhhoặc để chế nhạo đã viết một bản nhại vui nhộn của một bài hát nổi tiếng. 2: sự bắt chước yếu ớt hoặc lố bịch một bản nhại sến súa của phương Tây cổ điển. Chế. động từ.
Bạn sử dụng cách nói nhại trong câu như thế nào?
Nhại lại trong một câu?
- Khi nghe bản parody của bản tình ca, tôi không thể nhịn được cười.
- Bộ phim ăn khách nhất tại rạp là bản nhại để làm hài hước một bộ phim thể thao khó quên.
- Bởi vì đạo diễn không có khiếu hài hước, nên ông ấy không thích thú với cách nhại dí dỏm trong phim của mình.