2024 Tác giả: Elizabeth Oswald | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2024-01-13 00:14
Điều đó không thể sửa chữa được
Unmendable nghĩa là gì?
:không có khả năng hàn gắn.
Fetid là từ loại nào?
Fetid là một cách nói hoa mỹ củanói rằng thứ gì đó có mùi rất tệ. Từ tiếng Latinh có nghĩa là "bốc mùi", tính từ này đã được sử dụng từ đầu thế kỷ 15, thời điểm đặc biệt nguy hiểm trong lịch sử - vòi hoa sen, bột giặt và chất khử mùi vẫn chưa được phát minh.
Từ không thể cố định là gì?
không thể khen ngợi. unfixableadjective. Không có khả năng sửa chữa (hàn gắn hoặc sửa chữa). Từ đồng nghĩa: không thể thay đổi.
Nguyên liệu là từ loại nào?
tính từ .được hình thành hoặc bao gồm vật chất; vật lý; corporeal: thế giới vật chất. liên quan đến, liên quan đến hoặc liên quan đến vật chất: lực lượng vật chất.
Đề xuất:
Có đáng khen ngợi trong câu không?
1.Những ý tưởng cao cả và cách cư xử lịch sự của anh ấy thật đáng khen ngợi. 2. Một trong những đặc điểm ít được ca ngợi của Emma là tính ghen tị của cô ấy. Làm thế nào để bạn sử dụng ca ngợi trong một câu? Các động cơ rất đáng khen ngợi.
Một người có thể đáng khen ngợi không?
Định nghĩa của đáng khen ngợi đề cập đếnđiều gì đó hoặc người nào đó làm điều đúng đắn hoặc hành động phù hợp về mặt đạo đức. Một ví dụ đáng khen ngợi là một người làm từ thiện và muốn cứu thế giới. Khen thưởng xứng đáng; đáng khen ngợi. Đáng khen ngợi có nghĩa là gì?
Căng thẳng nào được khen ngợi?
Thì quá khứ được khen ngợi. Ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn giản biểu thị thì hiện tại hoàn thành thì quá khứ của làm cho hiệu quả hơn làlàm hiệu quả hơn. Hình thức biểu thị hiện tại đơn giản ở ngôi thứ ba của make more performance là làm cho hiệu quả hơn.
Điều nào là rất đáng khen ngợi?
đáng được khen ngợi hoặc ngưỡng mộ .Sự cam kết của bạn vớisự nghiệp là rất đáng khen ngợi. Từ đồng nghĩa và các từ liên quan. Đáng khen ngợi, tôn trọng và ngưỡng mộ. Làm thế nào để bạn sử dụng khen ngợi trong một câu? Các ví dụ về 'đáng khen ngợi' trong câu đáng khen ngợi Công việc đáng khen ngợi nhất, được thực hiện tốt.
Từ nào có nghĩa là đáng khen ngợi?
mẫu mực, đáng khen, xuất sắc, đáng ngưỡng mộ, đáng tin cậy, đáng khen ngợi, đáng được đánh giá, đáng được, đáng cảm ơn. Từ đồng nghĩa nào tốt nhất để khen ngợi? từ đồng nghĩa với đáng khen ngợi đáng ngưỡng mộ. uy tín. xuất sắc.