1:tốt bụng và lịch sựmột bà chủ ân cần. 2: duyên dáng một ngôi biệt thự duyên dáng. Các từ khác từ ân cần. trạng từ ân cần. danh từ ân cần.
Một từ khác để chỉ sự lịch thiệp là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 14 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến sự lịch thiệp, chẳng hạn như:benignity, ác tính, ác tính, vô lễ, phóng khoáng, dịu dàng, chu đáo, vui vẻ, biết ơn, niềm nở và không ngừng.
Sự tử tế có giống với lòng tốt không?
Là danh từ, sự khác biệt giữa hòa nhã và tử tế
làân cần là trạng thái của sự tử tếtrong khi tử tế là trạng thái của lòng tốt.
Bạn thể hiện sự lịch thiệp như thế nào?
Người chào đón sẽ cố gắng giới thiệu bạn với người mà anh ấy đang trò chuyện hoặc mỉm cười và thừa nhận bạn khi cô ấy nhìn thấy bạn, dù là người lạ hay bạn bè. Một đặc điểm khác của lòng nhân từ làbiết ơn. Bạn nói lời cảm ơn khi người khác làm điều gì đó tốt đẹp cho bạn và bạn không coi mọi thứ là điều hiển nhiên.
Có từ nào như sự nhân từ không?
phẩm chấthoặc trạng thái nhân từ, lịch sự và tốt bụng: Mọi người đã gặp anh ấy đều nói về sự lịch thiệp và nỗ lực của anh ấy để đảm bảo rằng ngay cả những người chơi mới nhất cũng cảm thấy phần quan trọng của nhóm.