Một số từ đồng nghĩa phổ biến của uể oải làthiếu kinh nghiệm, uể oải, bơ phờ và thiếu tinh thần. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "thiếu năng lượng hoặc nhiệt huyết", nhưng uể oải đề cập đến sự không sẵn sàng hoặc không có khả năng cố gắng của bản thân do mệt mỏi hoặc suy nhược cơ thể.
Từ điển uể oải có nghĩa là gì?
tính từ. thiếu sức sống hoặc sức sống;chùng hoặc chậm chạp: phong thái uể oải. thiếu tinh thần hoặc sự quan tâm; bơ phờ; vô tư. rũ xuống hoặc rũ rượi do suy nhược hoặc mệt mỏi; ngất xỉu.
Uể oải trong The Great Gatsby nghĩa là gì?
uể oải=di chuyển chậm rãi một cách thư thái.
Loại từ nào đang uể oải?
Vào một ngày hè nóng nực, bạn có thể thư giãn trên ghế cỏ bên ngoài, uể oải nhâm nhi một ly nước chanh và ngắm mây trôi. Trạng từ uể oải bắt nguồn từ từ tiếng Latinh uể oải, có nghĩa là "yếu ớt hoặc mờ nhạt." Khi bạn làm một việc gì đó như chạy hoặc leo cầu thang một cách uể oải, bạn có thể tỏ ra yếu ớt hoặc uể oải.
2 từ đồng nghĩa với từ đồng nghĩa là gì?
Từ đồng nghĩa
- tương đương. Bằng nhau về giá trị, ý nghĩa hoặc lực lượng. …
- hoán dụ. Một từ hoặc cụm từ được sử dụng trong phép hoán dụ, để thay thế cho một từ hoặc cụm từ khác. …
- đồng nghĩa. Để cung cấp một từ đồng nghĩa hoặc từ đồng nghĩa cho (một từ)…
- từ đồng nghĩa. Của, liên quan đến, hoặc là một từ đồng nghĩa. …
- tương tự. …
- trái nghĩa (có liên quan)…
- đồng nghĩa.…
- đồng nghĩa.