adj. Đau khổ hoặc biểu lộnỗi buồn tràn ngập, đau buồn, hoặc thất vọng. heart′bro′ken · ly adv.
Đau lòng hay tan nát cõi lòng?
Là tính từ sự khác biệt giữa thất tình vàđau lòng. Người thất tình là đau buồn và thất vọng, đặc biệt là khi mất đi hoặc từ chối một mối quan hệ lãng mạn trong khi người đau khổ đang chịu đựng nỗi buồn, đặc biệt là sau một cuộc tình thất bại.
Từ trái tim tan vỡ có nghĩa là gì?
Đểđaulà buồn đến nỗi tim như nứt ra trong lồng ngực. Bạn sẽ rất đau lòng sau cái chết, nhưng bạn cũng có thể đau lòng khi bị bạn gái hoặc bạn trai của mình vứt bỏ. Waaaaaa. Khi ai đó đau lòng, họ vô cùng đau buồn hoặc đau khổ.
Từ đồng nghĩa của đau lòng là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 12 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho đau lòng, như:thất tình, đau lòng, sầu muộn, đẫm nước mắt, suy sụp, quẫn trí và không thể giải quyết được.
Trái tim tan vỡ có phải là một tính từ không?
tính từ đau lòng- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và ghi chú cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.