Từ đồng âm là từ được phát âm giống với từ khác nhưng khác nghĩa. Một từ đồng âm cũng có thể khác nhau về chính tả. Hai từ có thể được đánh vần giống nhau, như trong hoa hồng và hoa hồng, hoặc khác nhau, như trong mưa, trị vì và tái tạo.
Từ đồng âm với các ví dụ là gì?
Khi hai từ phát âm giống nhau, nhưng được đánh vần khác nhau và có nghĩa khác nhau, chúng được gọi là từ đồng âm. Ví dụ,“nhào” và “cần”là từ đồng âm cũng như từ đồng âm. Từ đồng âm có thể được phân loại thêm thành đồng âm và dị bản.
Từ đồng âm là gì?
Định nghĩa từ đồng âm
1 ngữ pháp:một trong hai hoặc nhiều từ được phát âm giống nhau nhưng khác về nghĩa hoặc cách phát âm hoặc cách viết(chẳng hạn như các từ và hai) 2: một ký tự hoặc nhóm ký tự được phát âm giống với một ký tự hoặc nhóm khác.
Từ đồng âm là gì cho 10 ví dụ?
Tiếng Anh 10 từ đồng âm với nghĩa và câuBreak - Brake: Break: tạm dừng, dừng lại Brake: lề đường Ai đã làm vỡ chiếc kính này? Tôi không thể phanh khi ở trong xe. Cache - Tiền mặt: Bộ nhớ đệm: chuyển qua, ẩn Tiền mặt: tiền Tôi bắt được vào bộ nhớ đệm của ông tôi. Rút tất cả tiền mặt trong ngân hàng và mang đến cho tôi.
50 ví dụ về từ đồng âm là gì?
50 Từ đồng âm có nghĩa và ví dụ
- Dì (danh từ) hoặc Không (co lại) -…
- Ate (động từ) hoặc Eight (danh từ) -…
- Air (danh từ) hoặc Heir (danh từ) -…
- Ban (danh từ)hoặc Chán (tính từ) -…
- Mua (động từ) hoặc By (giới từ) hoặc Bye (cảm thán) -…
- Phanh (danh từ, động từ) hoặc Break (danh từ, động từ) -…
- Ô (danh từ) hoặc Bán (động từ) -