Dạng số nhiều của việc vặt làviệc vặt.
Có phải là Lỗi một từ không?
Hiện tại phân từ việc lặt vặt.
Bạn đánh vần những việc lặt vặt như chạy việc vặt như thế nào?
Anviệc vặtlà một chuyến đi ngắn ngày để hoàn thành một công việc kinh doanh nhỏ nào đó. Khi bạn đang làm những công việc lặt vặt, bạn đang làm tất cả những việc này cùng một lúc. Danh từ errand có thể chỉ nhiệm vụ của chính chuyến đi. Nếu ngân hàng luôn phải xếp hàng dài thì ngân hàng có thể là công việc bạn ít yêu thích nhất.
Bạn sử dụng từ lặt vặt trong câu như thế nào?
(1)Bà ấy đi làm một số việc vặt.(2) Mẹ tôi yêu cầu tôi đi làm việc vặt - bà ấy muốn tôi mua một ít thức ăn. (3) Tôi không thể dừng lại vì tôi đang đi làm việc vặt. (4) Cô ấy đi làm việc vặt cho mẹ cô ấy.
Mua hàng tạp hóa có phải là việc vặt không?
Định nghĩa của việc vặt là việc bạn phải làm hoặc một chuyến đi ngắn ngày thường chỉ mất một ít thời gian. Một ví dụ về một công việc lặt vặt là đến tiệm giặt khô. Một ví dụ về việc vặt làmua hàng tạp hóa.