Ví dụ về nỗi sợ hãi trong một câuHọ coi kẻ thù của mình bằng sự sợ hãi và căm thù. Tôi đã cố gắng vượt qua nỗi sợ đi máy bay.
Bạn sử dụng nỗi sợ hãi trong câu như thế nào?
- [S] [T] Cậu bé đó không hề sợ hãi. (CM)
- [S] [T] Trong mắt cô ấy có sự sợ hãi. (CM)
- [S] [T] Có sự sợ hãi trong mắt anh ấy. (…
- [S] [T] Họ sống trong nỗi sợ hãi thường trực. (…
- [S] [T] Cô ấy run lên vì sợ hãi. (…
- [S] [T] Một đứa trẻ bị bỏng sợ hãi ngọn lửa. (…
- [S] [T] Cô gái co người lại vì sợ hãi. (…
- [S] [T] Nỗi sợ hãi thường phóng đại nguy hiểm. (
Ví dụ về sự sợ hãi là gì?
Danh sách ám ảnh thường gặp
- acrophobia, sợ độ cao.
- aerophobia, sợ đi máy bay.
- sợ nhện, sợ nhện.
- astraphobia, sợ sấm và sét.
- autophobia, sợ ở một mình.
- sợ hãi sự ngột ngạt, sợ hãi không gian chật hẹp hoặc đông đúc.
- sợ máu, sợ máu.
- kỵ nước, sợ nước.
Làm thế nào tôi có thể sử dụng nỗi sợ hãi?
được sử dụng trong bài phát biểu khiai đó lo lắng rằng điều gì đó tồi tệ hoặc khó chịu đã xảy rahoặc đúng là tôi sợ rằng chúng ta đã quá muộn. Tôi e rằng những vấn đề này không có giải pháp dễ dàng.
Sợ hãi trong từ đơn giản là gì?
Sợ hãi là một cảm giáchoặc một cảm xúc. Khi một người có nỗi sợ hãi, họ sợ hãi hoặc sợ hãi. Một người sợ hãi điều gì đó không muốn nó xảy ra. Phản ứng sợ hãiđến từ việc cảm nhận được nguy hiểm. … Sợ hãi là cách cơ thể tự bảo vệ mình khỏi làm những việc có thể nguy hiểm.